Tham khảo Sống_thử

Bài hay đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập để cải thiện bài viết.
Bạn có thể giúp chỉnh sửa bài hoặc nhờ một ai đó. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết.
  1. 1 2 “Sống thử dưới góc nhìn của các nhà xã hội, văn hóa - VnExpress”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015. 
  2. “Quy định về sống chung nhưng không đăng ký kết hôn - VnExpress”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015. 
  3. “Sống chung không đăng ký kết hôn: Hậu quả khó lường”. Báo Điện tử Tiền Phong. Truy cập 1 tháng 10 năm 2015. 
  4. Thanh niên Việt 'sống thử trước hôn nhân' là bình thường Người Việt, 29.03.2013
  5. Gần một nửa thanh niên VN chấp nhận tình dục trước hôn nhân Tuổi trẻ, 28.03.2013
  6. “Mọi cuộc "sống thử" đều khó đem lại tương lai tốt đẹp”. Báo Điện tử Tiền Phong. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015. 
  7. “Sống thử chỉ để "giải quyết sinh lý"?”. Báo điện tử VTC News. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015. 
  8. http://www.thenationalcampaign.org/resources/pdf/pubs/WOV_2003.pdf
  9. “Các đôi sống thử dễ ly hôn sau cưới - VnExpress Đời sống”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015. 
  10. 1 2 “Tin tức Phụ nữ, làm đẹp, giải trí, cuộc sống gia đình, thời trang”. Afamily.vn. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015. 
  11. “Tăng tỷ lệ sống thử làm tăng mức bất ổn gia đình”. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015. 
  12. “Số 12 (69)”. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015. 
  13. “Sống thử - Mốt và hậu quả”. Phapluatvn.vn. Truy cập 1 tháng 10 năm 2015. 
  14. “Nghiên cứu về “sống thử””. Thanh Niên Online. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015. 
  15. http://yhth.vn/LibraryDetail/1457/thuc-trang-loi-song-thu-trong-sinh-vien-y-khoa-he-chinh-quy-truong-dai-hoc-y-duoc-thai-nguyen.htm
  16. National Institute of Allergy and Infectious Diseases; National Institutes of Health, Department of Health and Human Services (ngày 20 tháng 7 năm 2001). Workshop Summary: Scientific Evidence on Condom Effectiveness for Sexually Transmitted Disease (STD) Prevention (PDF). Hyatt Dulles Airport, Herndon, Virginia. tr. 13–15. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2009.  Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp)
  17. Walsh, T; Frezieres, R; Peacock, K; Nelson, A; Clark, V; Bernstein, L; Wraxall, B (2004). “Effectiveness of the male latex condom: combined results for three popular condom brands used as controls in randomized clinical trials”. Contraception 70 (5): 407–13. PMID 15504381. doi:10.1016/j.contraception.2004.05.008
  18. Walsh, T; Frezieres, R; Nelson, A; Wraxall, B; Clark, V (1999). “Evaluation of prostate-specific antigen as a quantifiable indicator of condom failure in clinical trials”. Contraception 60 (5): 289–98. PMID 10717781. doi:10.1016/S0010-7824(99)00098-0
  19. Sống thử trong công nhân: Những kết cục buồn, Nhóm PV Công đoàn, Báo Người Lao động Điện tử

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Sống_thử http://www.nguoi-viet.com/absolutenm2/templates/vi... http://www3.niaid.nih.gov/about/organization/dmid/... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/10717781 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/15504381 http://vnexpress.net/gl/doi-song/gia-dinh/2012/06/... http://vnexpress.net/gl/phap-luat/tu-van/2011/08/q... http://vnexpress.net/gl/xa-hoi/2005/07/3b9dfe2e/ //dx.doi.org/10.1016%2FS0010-7824(99)00098-0 //dx.doi.org/10.1016%2Fj.contraception.2004.05.008 http://www.thenationalcampaign.org/resources/pdf/p...